Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

7H2O + K2Cr2O7 + 3K2S = 2KOH + 3S + 2K3[Cr(OH)6] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | + K2Cr2O7 | Kali dicromat | + K2S | kali sulfua | = KOH | kali hidroxit | + S | sulfua | kt + K3[Cr(OH)6] | Kali hexahydroxochromat | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

7H2O + K2Cr2O7 + 3K2S2KOH + 3S + 2K3[Cr(OH)6]
nước Kali dicromat kali sulfua kali hidroxit sulfua Kali hexahydroxochromat
Potassium sulfide
(kt)
Muối Bazơ
18 294 110 56 32 271
7 1 3 2 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 7H2O + K2Cr2O7 + 3K2S → 2KOH + 3S + 2K3[Cr(OH)6]

7H2O + K2Cr2O7 + 3K2S → 2KOH + 3S + 2K3[Cr(OH)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với K2S (kali sulfua) để tạo ra KOH (kali hidroxit), S (sulfua), K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng K2S (kali sulfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng K2S (kali sulfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với K2S (kali sulfua) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng K2S (kali sulfua) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), S (sulfua), K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 7H2O + K2Cr2O7 + 3K2S → 2KOH + 3S + 2K3[Cr(OH)6] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit), S (sulfua) (trạng thái: kt), K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), K2Cr2O7 (Kali dicromat), K2S (kali sulfua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 7H2O + K2Cr2O7 + 3K2S → 2KOH + 3S + 2K3[Cr(OH)6]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra K3[Cr(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K3[Cr(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2S Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S (kali sulfua) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S (kali sulfua) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2S Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S (kali sulfua) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S (kali sulfua) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2S Ra K3[Cr(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S (kali sulfua) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S (kali sulfua) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 7H2O + K2Cr2O7 + 3K2S → 2KOH + 3S + 2K3[Cr(OH)6]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

7H2O + K2Cr2O7 + 3K2S → 2KOH + 3S + 2K3[Cr(OH)6] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K2Cr2O7 (Kali dicromat)

(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)

H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7

Phương trình sử dụng K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat) là chất sản phẩm

(Potassium hexahydroxochromate (III))

Tổng hợp tất cả phương trình có K3[Cr(OH)6] tham gia phản ứng